See cà nhắc in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 2 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang liên kết đến Phụ lục:Từ điển thuật ngữ không tìm thấy anchor", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ ghép tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "Từ ghép giữa cà + nhắc, yêu tố thứ hai có thể là dạng thay thế của nhấc. Yếu tố này xuất hiện trong Từ điển Viêt-Bồ-La (1651), trong từ đi nhắc, nghĩa tiếng Latinh là claudico (“đi khập khiễng”).\nTừ đồng nguyên giả của tiếng Khmer ឃ្ញើច (khñəəc)", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 18, 25 ] ], "text": "Chân đau, cứ phải cà nhắc." }, { "bold_text_offsets": [ [ 12, 19 ] ], "text": "Trâu què đi cà nhắc." } ], "glosses": [ "Gợi tả dáng đi bước cao bước thấp, do có một chân không cử động được bình thường." ], "id": "vi-cà_nhắc-vi-verb-17dAwLWb" } ], "sounds": [ { "ipa": "ka̤ː˨˩ ɲak˧˥", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kaː˧˧ ɲa̰k˩˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kaː˨˩ ɲak˧˥", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kaː˧˧ ɲak˩˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "kaː˧˧ ɲa̰k˩˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cà nhắc" }
{ "categories": [ "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Trang có 2 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ", "Trang liên kết đến Phụ lục:Từ điển thuật ngữ không tìm thấy anchor", "Từ ghép tiếng Việt", "Động từ tiếng Việt" ], "etymology_text": "Từ ghép giữa cà + nhắc, yêu tố thứ hai có thể là dạng thay thế của nhấc. Yếu tố này xuất hiện trong Từ điển Viêt-Bồ-La (1651), trong từ đi nhắc, nghĩa tiếng Latinh là claudico (“đi khập khiễng”).\nTừ đồng nguyên giả của tiếng Khmer ឃ្ញើច (khñəəc)", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 18, 25 ] ], "text": "Chân đau, cứ phải cà nhắc." }, { "bold_text_offsets": [ [ 12, 19 ] ], "text": "Trâu què đi cà nhắc." } ], "glosses": [ "Gợi tả dáng đi bước cao bước thấp, do có một chân không cử động được bình thường." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ka̤ː˨˩ ɲak˧˥", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kaː˧˧ ɲa̰k˩˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kaː˨˩ ɲak˧˥", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kaː˧˧ ɲak˩˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "kaː˧˧ ɲa̰k˩˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cà nhắc" }
Download raw JSONL data for cà nhắc meaning in Tiếng Việt (1.4kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-09-27 from the viwiktionary dump dated 2025-09-21 using wiktextract (fc15ba6 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.